Từ điển Thiều Chửu
刺 - thứ/thích
① Ðâm chết. Kẻ giết người gọi là thứ khách 刺客. ||② Ngày xưa gọi quan Tri châu là thứ sử 刺使. ||③ Lựa lọc, như cả một bài văn ngắt lấy một đoạn gọi là thứ thủ 刺取. ||④ Châm, tiêm, lấy kim đâm vào gọi là thứ. ||⑤ Gai nhọn. ||⑥ Viết tên họ mình vào thư gọi là thứ, vì thế các danh thiếp ta dùng gọi là danh thứ 名刺. ||⑦ Trách như cơ thứ 譏刺 chê trách. ||⑧ Một âm là thích. Cắm giữ, như thích thuyền 刺船 cắm giữ thuyền. ||⑨ Thêu, như thích tú 刺繡 thêu vóc. ||⑩ Rình mò, như âm thích 陰刺 rình ngầm. ||⑪ Nhai nhải, như thích thích bất hưu 刺刺不休 nói nhai nhải không thôi. ||⑫ Ðâm, lấy dao đâm giết. Ta quen đọc là chữ thích cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
刺 - thích/thứ
① Châm, đâm: 針刺麻醉 Châm gây tê, châm gây mê; 拼刺 Đâm lê, giáp lá cà; ② Chói, buốt: 痛刺 Đau chói; 冷刺骨 Rét buốt xương; ③ Ám sát, đâm chết: 他於昨天遇刺 Ông ta hôm qua bị ám sát; 刺客 Kẻ đâm giết người, kẻ ám sát; ④ Gai, dằm, xương, ngòi: 竹刺 Dằm nứa; 魚刺 Xương cá; 鋒刺 Ngòi ong; 多刺的灌木 Bụi cây nhiều gai. (Ngb) Mỉa mai, chua ngoa: 話裡帶刺兒 Nói chua; ⑤ Dò xét, dò la: 刺探軍機 Dò la bí mật quân sự; ⑥ Châm biếm, chế giễu: 諷刺 Chế giễu; ⑦ (văn) Lựa lọc: 刺取 Ngắt lấy một đoạn trong bài văn; ⑧ (văn) Viết tên họ vào thư; ⑨ (văn) Tấm thiếp: 名刺 Danh thiếp; ⑩ (văn) Trách: 譏刺 Chê trách; ⑪ (văn) Cắm giữ: 刺船 Cắm giữ thuyền; ⑫ (văn) Thêu: 刺繡 Thêu vóc; ⑬ (văn) Rình mò: 陰刺 Rình ngầm; ⑭ (văn) Lải nhải: 刺刺不休 Nói lải nhải không thôi. Xem 刺 [ci].

Từ điển Trần Văn Chánh
刺 - thứ
(thanh) Xì, xoẹt...: 【刺棱】thứ lăng [cileng] Xoẹt, vụt, xẹt... (tiếng chỉ động tác rất nhanh): 貓刺棱一下跑了 Con mèo chạy xoẹt một cái đã mất. Xem 刺 [cì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
刺 - thích
Đâm bằng vật nhọn — Khắc vào. Ca dao: » Đồng tiền Vạn lịch thích bốn chữ vàng « — Xem Thứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
刺 - thứ
Giết chết bằng vật bén nhọn — Trách mắng — Xem xét — Một âm là Thích. Xem Thích.


擊刺 - kích thích || 眼中刺 - nhãn trung thích || 諷刺 - phúng thích || 刺客 - thích khách || 刺史 - thứ sử ||